Thực đơn
Ung_thư_cổ_tử_cung Xếp hạng TNM và xếp giai đoạnBảng xếp hạng theo T (bướu nguyên phát) của UICC và xếp giai đoạn theo FIGO (Fédération Internationale de Gynécologie et d'Obstétrique)
UICC |
| Theo FIGO |
Tis T1 - T1a - T1b T2 - T2a - T2b T3 - T3a - T3b T4 M1 | Carcinom insitu Khu trú ở CTC - Vi xâm lấn - tổn thương có d<2mm - Xâm lấn - tổn thương có d>2mm Lan tới âm đạo (trừ 1/3 dưới), lan đến chu cung nhưng chưa tới vách chậu - Âm đạo (trừ 1/3 dưới) - Chu cung nhưng đáy tử cung còn di động được. Lan tới 1/3 dưới âm đạo, lan đến chu cung – vách chậu - Lan tới 1/3 dưới âm đạo - Lan tới vách chậu Lan ra các cơ quan vùng chậu như bàng quang, trực tràng hay cơ quan xa hơn Di căn xa | 0 I - Ia - Ib II - IIa - IIb III - IIIa - IIIb IVa IVb |
Thực đơn
Ung_thư_cổ_tử_cung Xếp hạng TNM và xếp giai đoạnLiên quan
Ung thư Ung thư phổi Ung thư tuyến tụy Ung thư vú Ung thư đại trực tràng Ung thư cổ tử cung Ung thư vòm họng Ung thư da Ung thư tế bào đáy Ung thư nội mạc tử cungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ung_thư_cổ_tử_cung http://www.emedicine.com/med/topic324.htm http://www.icd9data.com/getICD9Code.ashx?icd9=180 http://www.cancer.gov/ http://www.who.int http://www.cancer.org/docroot/home/index.asp?level... http://content.nejm.org/cgi/content/full/334/16/10...